Nhà máy thép Mạnh Phát cung cấp thép Trung Quốc chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hộp Trung Quốc đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hộp Trung Quốc vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Nhà máy thép Mạnh Phát cung cấp thép hộp Trung Quốc chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Sắt hộp Trung Quốc chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hộp Trung Quốc là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Báo giá sắt hộp hôm nay tại Mạnh Phát – Ưu đãi 5-10%
Báo giá thép Trung Quốc hôm nay 26/11/2024
Bảng giá thép Trung Quốc tại các đại lý không cố định, biến động tùy theo nhu cầu thi công xây dựng của thị trường. Quý khách hàng nên tham khảo giá thép Trung Quốc tại nhiều đại lý để có mức giá tốt nhất. Dưới đây là bảng giá thép Trung Quốc mới nhất tại Thép Mạnh Phát.
1/ Bảng giá sắt hộp đen Trung Quốc hôm nay 26/11/2024hôm nay 26/11/2024
Bảng giá sắt hộp đen Trung Quốc được niêm yết theo quy cách sau đây:
- Độ dày: 0.9 – 2 ly
- Trọng lượng: 1.8 – 32 kg
- Giá sắt hộp đen Trung Quốc theo cây hiện nay dao động từ 25.000 – 512.000 VNĐ/cây. Vui lòng liên hệ để báo giá chi tiết.
Kích thước (mm) | Độ dày (ly) | Trọng lượng (kg) | Giá (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 1.8 | 25.000 |
1.2 | 2.55 | 34.000 | |
16×16 | 0.9 | 2.25 | 29.000 |
1.2 | 3.1 | 44.000 | |
20×20 | 0.9 | 2.6 | 37.000 |
1.2 | 3.4 | 45.000 | |
1.4 | 4.6 | 55.000 | |
25×25 | 0.9 | 3.3 | 45.000 |
1.2 | 4.7 | 62.000 | |
1.4 | 5.9 | 83.000 | |
1.8 | 7.4 | 108.000 | |
30×30 | 0.9 | 4.2 | 56.000 |
1.2 | 5.5 | 78.000 | |
1.4 | 7 | 98.000 | |
1.8 | 9 | 118.000 | |
40×40 | 1 | 6.2 | 88.000 |
1.2 | 7.5 | 103.000 | |
1.4 | 9.4 | 132.000 | |
1.8 | 12 | 161.000 | |
2 | 14.2 | 208.000 | |
50×50 | 1.2 | 9.5 | 132.000 |
1.4 | 11.8 | 165.000 | |
1.8 | 14.8 | 208.000 | |
2 | 18 | 270.000 | |
60×60 | 1.4 | 18.2 | 290.000 |
1.8 | 22 | 358.000 | |
2 | 27 | 459.000 | |
90×90 | 1.4 | 22 | 281.000 |
1.8 | 27 | 388.000 | |
2 | 31 | 512.000 | |
13×26 | 0.9 | 2.6 | 36.000 |
1.2 | 3.4 | 46.000 | |
20×40 | 0.9 | 4.3 | 56.000 |
1.2 | 5.5 | 76.000 | |
1.4 | 7 | 95.000 | |
25×50 | 0.9 | 5.2 | 75.000 |
1.2 | 7.2 | 103.000 | |
1.4 | 9.1 | 132.000 | |
30×60 | 1.8 | 11 | 106.000 |
0.9 | 6 | 93.000 | |
1.2 | 8.5 | 122.000 | |
1.4 | 10.4 | 145.000 | |
1.8 | 13.2 | 184.000 | |
2 | 16.8 | 265.000 | |
30×90 | 1.2 | 11.5 | 112.000 |
40×80 | 1.2 | 11.4 | 164.000 |
1.4 | 14 | 198.000 | |
1.8 | 17.5 | 255.000 | |
2 | 21.5 | 331.000 | |
50×100 | 1.2 | 14.4 | 208.000 |
1.4 | 17.8 | 255.000 | |
1.8 | 22 | 317.000 | |
2 | 27 | 379.000 | |
60×120 | 1.4 | 22 | 322.000 |
1.8 | 27 | 393.000 | |
2 | 32 | 512.000 |
2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm Trung Quốc hôm nay 26/11/2024
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Trung Quốc được niêm yết theo quy cách sau đây:
- Độ dày: 0.9 – 2 ly
- Trọng lượng: 1.7 – 32 kg
- Giá thép hộp mạ kẽm Trung Quốc theo cây hiện nay dao động từ 27.000 – 516.000 VNĐ/cây. Vui lòng liên hệ để báo giá chi tiết.
Quy cách (mm) | Độ dày (ly) | Trọng lượng (kg) | Giá (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 1.7 | 27.000 |
1.2 | 2.55 | 37.000 | |
16×16 | 0.9 | 2.25 | 33.000 |
1.2 | 3.1 | 46.000 | |
20×20 | 0.9 | 2.6 | 41.000 |
1.2 | 3.4 | 49.000 | |
1.4 | 4.6 | 65.000 | |
25×25 | 0.9 | 3.3 | 51.000 |
1.2 | 4.7 | 67.000 | |
1.4 | 5.9 | 87.000 | |
1.8 | 7.4 | 113.000 | |
30×30 | 0.9 | 4.2 | 60.000 |
1.2 | 5.5 | 83.000 | |
1.4 | 7 | 100.000 | |
1.8 | 9 | 125.000 | |
2 | – | Liên hệ | |
40×40 | 1 | 6.2 | 92.000 |
1.2 | 7.5 | 109.000 | |
1.4 | 9.4 | 138.000 | |
1.8 | 12 | 170.000 | |
2 | 14.2 | 216.000 | |
50×50 | 1.2 | 9.5 | 142.000 |
1.4 | 11.8 | 172.000 | |
1.8 | 14.8 | 214.000 | |
2 | 18 | 275.000 | |
60×60 | 1.4 | 14 | 218.000 |
1.8 | 17.5 | 269.000 | |
75×75 | 1.4 | 18.2 | 271.000 |
1.8 | 22 | 325.000 | |
2 | 27 | 426.000 | |
90×90 | 1.4 | 22 | 285.000 |
1.8 | 27 | 394.000 | |
2 | 31 | 517.000 | |
13×26 | 0.9 | 2.6 | 39.000 |
1.2 | 3.4 | 50.000 | |
25×50 | 0.9 | 5.2 | 79.000 |
1.2 | 7.2 | 104.000 | |
1.4 | 9.1 | 126.000 | |
1.8 | 11 | 174.000 | |
30×60 | 0.9 | 6 | 97.00 |
1.2 | 8.5 | 125.000 | |
1.4 | 10.4 | 153.000 | |
1.8 | 13.2 | 187.000 | |
2 | 16.8 | 269.000 | |
30×90 | 1.2 | 11.5 | 184.000 |
1.4 | 14.5 | 228.000 | |
40×80 | 1.2 | 11 | 164.000 |
1.4 | 14 | 201.000 | |
1.8 | 17.5 | 261.000 | |
2 | 21.5 | 339.000 | |
50×100 | 1.2 | 14.4 | 211.000 |
1.4 | 17.8 | 258.000 | |
1.8 | 22 | 326.000 | |
2 | 27 | 408.000 | |
60×120 | 1.4 | 22 | 326.000 |
1.8 | 27 | 399.000 | |
2 | 32 | 516.000 |
* Lưu ý: Bảng thép hộp Trung Quốc đen, mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành có thể thay đổi dựa trên sự biến động về giá nguyên vật liệu trên thị trường. Liên hệ trực tiếp tới Thép Mạnh Phát để nhận báo giá và tư vấn chi tiết.
3/ So sánh báo giá sắt thép hộp Trung Quốc và các sản phẩm trong nước
Quý khách hàng nên tham khảo giá thép hộp Trung Quốc từ các thương hiệu và đại lý khác nhau để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với điều kiện tài chính của mình. Dưới đây là các thương hiệu thép hộp phổ biến hiện nay:
Tìm hiểu về thép Trung Quốc – Thép hộp Trung Quốc có tốt không
Thép hộp Trung Quốc được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy Trung Quốc và phân phối tại thị trường Việt Nam. So với thép hộp Hòa Phát hay Nam Kim sản xuất trong nước, sản phẩm tương đồng về ứng dụng cũng như kết cấu. Hãy cùng Thép Mạnh Phát tìm hiểu chi tiết về sản phẩm.
1/ Các loại thép Trung Quốc
Sản phẩm thép Trung Quốc có 3 loại chính, mỗi loại có những đặc tính và ứng dụng khác nhau. Ba loại thép Trung Quốc được sử dụng phổ biến gồm:
1.1/ Thép hộp đen Trung Quốc
Thép hộp đen Trung Quốc được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất thế giới. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe do đó sở hữu độ bền và độ cứng cao giúp ngăn chặn sự ăn mòn và rỉ sét một cách hiệu quả. Thép hộp đen nhập khẩu Trung Quốc thường được dùng trong ngành nội ngoại thất, trong ngành chế tạo cơ khí…
1.2/ Thép hộp mạ kẽm Trung Quốc
Thép hộp mạ kẽm Trung Quốc là loại thép được phủ một lớp kẽm ở bên ngoài giúp bảo vệ sản phẩm khỏi các tác động của môi trường xung quanh và ngăn chặn quá trình gỉ sét, oxy hóa và bào mòn, do đó sản phẩm có độ bền và tuổi thọ cao.
1.3/ Thép hộp tròn Trung Quốc
Thép hộp tròn Trung Quốc là sản phẩm có dạng hình tròn với bán kính dao động từ 6,35 – 109,51mm và độ dày từ 0,7 – 6,35mm. Sản phẩm có bề mặt nhẵn mịn, tính thẩm mỹ và độ bền cao nên được dùng trong nhiều lĩnh vực như làm ống dẫn nguyên liệu, khí, thoát nước, dầu cũng như trang trí nội ngoại thất.
2/ Bảng barem của sắt hộp Trung Quốc
Dưới đây là bảng barem sắt hộp Trung Quốc:
Quy cách | Độ dày (mm) | Được đóng thành bó | Trọng lượng (kg/m) |
10 x 30 mm | 0.7 ÷ 1.2 | 120 cây | 0.421 ÷ 0.699 |
12 x 32 mm | 0.7 ÷ 2 | 120 cây | 0.465 ÷ 1.229 |
14 x 14 mm | 0.7 ÷ 1.5 | 196 cây | 0.289 ÷ 0.574 |
14 x 24 mm | 0.7 ÷ 1.5 | 150 cây | 0.399 ÷ 0.809 |
15 x 35 mm | 0.7 ÷ 1.5 | 120 cây | 0.531 ÷ 1.092 |
16 x 16 mm | 0.7 ÷ 1.5 | 144 cây | 0.333 ÷ 0.668 |
20 x 20 mm | 0.7 ÷ 2 | 120 cây | 0.421 ÷ 1.103 |
20 x 25 mm | 0.7 ÷ 2.5 | 120 cây | 0.476 ÷ 1.528 |
20 x 30mm | 0.7 ÷ 2.5 | 100 cây | 0.531 ÷ 1.724 |
20 x 40 mm | 0.7 ÷ 3 | 70 cây | 0.641 ÷ 2.483 |
25 x 25 mm | 0.7 ÷ 2.5 | 120 cây | 0.531 ÷ 1.724 |
25 x 50 mm | 1.0 ÷ 3.5 | 48 cây | 1.139 ÷ 3.654 |
30 x 30 mm | 0.7 ÷ 2.5 | 80 cây | 0.641 ÷ 2.117 |
30 x 60 mm | 1.0 ÷ 3.5 | 40 cây | 1.375 ÷ 4.478 |
40 x 80 mm | 1.1 ÷ 3.5 | 24 cây | 2.026 ÷ 6.127 |
40 x 100 mm | 1.4 ÷ 4 | 24 cây | 3.003 ÷ 8.182 |
50 x 50 mm | 1.1 ÷ 3.5 | 30 cây | 1.681 ÷ 5.028 |
50 x 100 mm | 1.8 ÷ 4.0 | 20 cây | 4.115 ÷ 8.81 |
60 x 60 mm | 1.2 ÷ 3.5 | 20 cây | 2.206 ÷ 6.127 |
60 x 120 mm | 1.5 ÷ 4 | 15 cây | 4.153 ÷ 10.694 |
75 x 75 mm | 1.5 ÷ 4 | 16 cây | 3.447 ÷ 8.81 |
90 x 90 mm | 1.5 ÷ 4 | 16 cây | 4.153 ÷ 10.694 |
100 x 100 mm | 2.5 ÷ 4 | 16 cây | 7.612 ÷ 11.95 |
Tham khảo barem sắt hộp của các nhà máy trong nước
Thép hộp Trung Quốc có tốt không? Có nên sử dụng thép Trung Quốc không?
Nếu bạn đang cần một vật liệu ổn định giúp tiết kiệm chi phí cho dự án của mình thì thép hộp Trung Quốc là một lựa chọn hợp lý vì sản phẩm sở hữu một số ưu điểm nổi bật như:
- Được sản xuất với dây chuyền và công nghệ hiện đại, tiên tiến.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe của Nhật Bản, Mỹ và Úc.
- Giá thành hợp lý và cạnh tranh với nhiều thương hiệu khác.
- Trọng lượng nhẹ đem lại sự thuận tiện cho việc vận chuyển và thi công.
- Tuổi thọ cao, có thể lên đến 70 năm.
- Đa dạng về mẫu mã và kích thước, đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của quý khách hàng.
Sắt hộp làm cổng nhập khẩu Trung Quốc – Các mẫu cổng rào đẹp
Nên mua sắt hộp Trung Quốc ở đâu đảm bảo chất lượng?
1/ Kinh nghiệm mua thép Trung Quốc chất lượng, giá rẻ
Để có thể mua được sản phẩm thép Trung Quốc chính hãng và chất lượng cao, quý khách hàng nên tham khảo những kinh nghiệm mua sản phẩm mà Thép Mạnh Phát tổng hợp dưới đây:
- Nên mua sản phẩm từ các đại lý nhập khẩu thép uy tín, đã được kiểm tra thông quan tại cửa khẩu để đảm bảo giá cả hợp lý và chất lượng đáng tin cậy của sản phẩm.
- Không nên mua những sản phẩm có giá cả quá thấp để tránh mua phải hàng giả kém chất lượng.
- Đảm bảo sản phẩm phải có chứng từ và hóa đơn rõ ràng, được cung cấp bởi đại lý phân phối nhằm đảm bảo tính minh bạch và tuân thủ các quy định của pháp luật.
2/ Mua thép hộp Trung Quốc nhập khẩu chất lượng, giá rẻ, giảm 5-10% tại Mạnh Phát
Thép Mạnh Phát tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép hộp Trung Quốc uy tín số 1 TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với Thép Mạnh Phát để được nhân viên tư vấn và báo giá thép hộp Trung Quốc mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.