Thép V70 được sản xuất theo đạt chuẩn quốc tế về chất lượng cũng như kích thước
Thép V70 hiện nay đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng do có nhiều ưu điểm vượt trội. Sản phẩm này được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo tính an toàn và độ bền cao trong quá trình sử dụng. Tại bài viết này Mạnh Phát sẽ giới thiệu đến quý khách hàng các thông tin về sản phẩm thép V70 và cập nhật giá mới nhất cho quý khách hàng tham khảo.
Tham khảo bảng giá thép hình V70
Thép V70 là một loại thép hình V được thiết kế với cạnh bằng nhau và bằng 70mm. Với nhiều ưu điểm vượt trội, thép V70 đang được ứng dụng nhiều trong các công trình khác nhau, và ngày càng trở nên phổ biến.
Thép V70 còn có những ưu điểm khác như khả năng chịu tải cao, giúp đáp ứng yêu cầu cho các công trình đòi hỏi sức mạnh lớn. Ngoài ra, tính ổn định và độ cứng vững của V70 giúp tăng cường độ an toàn và độ bền cơ học cho kết cấu. Đặc biệt, với khả năng chống va đập tốt, thép V70 được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống va đập cao như trong ngành công nghiệp ô tô và đóng tàu.
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội mà thép V70 được ứng dụng nhiều trong hầu hết các công trình hiện nay như:
Thép V70 được phân thành ba loại chính: thép đen, thép mạ kẽm điện phân và thép nhúng nóng. Mỗi loại thép này có đặc điểm và ứng dụng riêng, tùy thuộc vào yêu cầu và môi trường sử dụng của công trình xây dựng.
Thép V70 đen là sản phẩm chưa được mạ kẽm, sau quá trình cán nguội và tạo hình. Nó có bề mặt màu đen truyền thống và không có lớp mạ bên ngoài. Thép đen V70 có độ chịu lực tốt, nhẹ và dễ thi công. Tuy nhiên, nó không có khả năng chống oxy hóa và bề mặt không sáng bóng như các loại thép mạ kẽm. Thép đen V70 thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
Thép V70 mạ kẽm điện phân là thép đen được mạ một lớp kẽm bên ngoài nhằm bảo vệ. Quá trình điện phân làm mạ kẽm tập trung ở lớp vỏ bên ngoài, có thể dẫn đến một số chỗ lồi lõm trên bề mặt. Tuy nhiên, lớp mạ kẽm điện phân trên thép V70 có khả năng chống oxy hóa tốt và tuổi thọ lên đến 30 năm. Điều này giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của công trình xây dựng. Thép mạ kẽm điện phân V70 thường được sử dụng trong các môi trường có khả năng ăn mòn như khu vực gần biển, khu vực có khí hậu ẩm ướt.
Thép V70 nhúng nóng cũng được mạ kẽm như thép mạ kẽm điện phân, nhưng quá trình mạ bằng phương pháp nhúng nóng giúp lớp mạ kẽm phủ đều trên toàn bộ bề mặt thép, không có chỗ lồi lõm. Thép nhúng nóng V70 có khả năng chống oxy hóa tốt và tuổi thọ lên đến 30 năm, cung cấp sự bảo vệ tốt
Khối lượng thép V70 phụ thuộc vào nhiều yếu tố đi kèm như: độ dày thép, nguyên liệu tạo thành, tỉ lệ nguyên liệu,… Quý khách hàng có thể tham khảo bảng tra trọng lượng dưới đây:
Quy cách thép | Độ dày(mm) | Trọng lượng/cây 6m | Trọng lượng/cây 12m |
V70 | 5,00 | 31,00 | 62,00 |
6,00 | 36,00 | 72,00 | |
7,00 | 42,00 | 84,00 | |
7,50 | 44,00 | 88,00 | |
8,00 | 46,00 | 92,00 |
Cập nhật bảng báo giá mới nhất về thép hình V70
Báo giá thép V70x70 mới nhất, cam đoan rẻ nhất trên thị trường, đi kèm với nhiều dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất.
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||||
1 | V60*60 | 4.00 | 20.00 | cây 6m | 275,225 | 386,567 | 519,322 |
2 | 4.50 | 25.00 | cây 6m | 341,380 | 480,558 | 646,501 | |
3 | 6.00 | 29.50 | cây 6m | 402,990 | 567,220 | 763,033 | |
4 | V63*63 | 4.00 | 22.00 | cây 6m | 303,000 | 420,766 | 571,506 |
5 | 5.00 | 27.50 | cây 6m | 375,215 | 522,423 | 710,848 | |
6 | 6.00 | 32.50 | cây 6m | 443,895 | 617,868 | 840,552 | |
7 | V70*70 | 5.00 | 30.00 | cây 6m | 416,625 | 577,215 | 769,923 |
8 | 6.00 | 36.00 | cây 6m | 500,455 | 693,163 | 924,413 | |
9 | 7.00 | 42.00 | cây 6m | 583,275 | 800,100 | 1.077.892 |
Lưu ý về giá thép V70:
(*) Bảng giá thay đổi theo ngày, vì vậy liên hệ với Mạnh Phát để được báo giá mới và chính xác nhất.
Tùy vào quy cách thép V thì sẽ có mức giá tương ứng, ngay dưới đây là một số bảng báo giá các loại thép V khác:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40,00 | 50,00 | 0.20 | ||
SS400 | 50,00 | 50,00 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45,00 | 45,00 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50,00 | 50,00 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35,00 | 35,00 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35,00 | 35,00 |
Một vài lưu ý để có thể bảo quản thép V70 sao cho an toàn và đảm bảo được chất lượng sản phẩm:
Tóm lại, để bảo quản thép V70 hiệu quả, cần đảm bảo điều kiện môi trường khô ráo, bảo vệ bề mặt thép, phân loại và kiểm tra thường xuyên để kịp thời phát hiện vấn đề.
Cần biết gì trước khi lựa chọn địa điểm mua thép V70?
Khi lựa chọn nhà cung cấp thép V70, quý khách hàng nên chú ý đến các tiêu chí sau:
Vì sao nên chọn Mạnh Phát làm địa chỉ nên mua thép V70?
Mạnh Phát là một trong những nhà cung cấp thép V70 hàng đầu trên thị trường, với mục tiêu đem lại cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý cùng với dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp. Đây là một số ưu đãi mà Mạnh Phát mang lại cho khách hàng:
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác uy tín và chuyên nghiệp để cung cấp thép V70, Mạnh Phát là lựa chọn hàng đầu mà bạn không nên bỏ qua. Hãy liên hệ với Mạnh Phát để biết thêm thông tin chi tiết và nhận được sự hỗ trợ tốt nhất từ chúng tôi.